Giới Thiệu
Những Đặc Điểm Nổi Bật
Dòng HINO 500 được thiết kế để có sự linh hoạt để đáp ứng các nhu cầu và phát triển thành một chiếc xe tải phù hợp cho doanh nghiệp của bạn. Để duy trì một khu vực xây dựng cơ thể đầy đủ, HINO 500 Series thông qua bố trí khung xe, nơi các bể chứa không khí và thiết bị ngoại vi phanh được đặt phía sau buồng lái. Các ống khí nylon và bình chứa khí bằng nhôm được sử dụng để cung cấp cho xe tải khả năng tải lớn.
Sử dụng động cơ Euro 4 mạnh mẽ với hệ thống phanh khí nén an toàn, tiết kiệm nhiên liệu. Cabin êm ái nhờ vào chấn cao su phía sau. Xử lý khí thải đạt tiêu chí quy định mới, thân thiện với môi trường.
Cabin thiết kế thoáng rộng, ghế hơi mới, cần lái có thể tùy chỉnh giúp đảm bảo tư thế ngồi thoải mái nhất, không gây mệt mỏi cho tài xế kể cả khi lái xe chặn đường dài.
HINO 500 đã được phát triển với sự chú ý đến “chất lượng vận tải” với mục đích phát triển một chiếc xe tải có khả năng cung cấp các sản phẩm như thực phẩm dễ hư hỏng và thiết bị chính xác trong điều kiện tốt nhất có thể. Hệ thống treo khí giúp hấp thụ rung động từ những va chạm trên đường có thể là nguyên nhân chính gây ra sự sụp đổ và hư hàng hóa. Với tính linh hoạt và độ cứng tốt, hệ thống treo lá taper giúp mang lại sự hấp thụ và độ bền của rung động.
Những Mẫu Xe Tiêu Biểu
Xe tải Hino 5 tấn à dòng xe tải hạng trung được tung ra thị trường Việt Nam với hai mẫu xe là FC9JETA (Cấu tạo động cơ EURO 4) và FC9JJTA. Hãy xem bản so sánh cụ thể về những điểm khác biệt của hai mẫu xe này dưới đây.
Mục So Sánh |
FC9JETA |
FC9JJTA |
||
Tổng tải trọng (Kg) |
10,400 |
10,400 |
||
Tự trọng (Kg) |
3,090 |
3,150 |
||
Chiều rộng Cabin |
2,190 |
2,190 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
3,420 |
|
||
Kích thước bao ngoài (mm) |
6,140 x 2,290 x 2,470 |
7,490 x 2,290 x 2,470 |
||
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) |
4,285 |
5,635 |
||
Động cơ |
J05E - UA |
J05E - UA |
||
Loại |
Động cơ Diesel HINO J05E-UA, 4 xi-lanh thẳng hàng, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp |
Động cơ Diesel HINO J05E-UA, 4 xi-lanh thẳng hàng, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp |
||
Công suất cực đại (ISO NET) |
180 PS - (2,500 vòng/phút) |
180 PS - (2,500 vòng/phút) |
||
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) |
530 N.m - (1,500 vòng/phút) |
530 N.m - (1,500 vòng/phút) |
||
Dung tích xylanh (cc) |
5,123 |
|
||
Tốc độ cực đại (km/h) |
93.9 |
93.9 |
||
Ly hợp |
Loại đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Loại đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
||
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Loại trục vít đai ốc tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
||
Hệ thống treo cầu trước |
Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
||
Hệ thống treo cầu sau |
Nhíp đa lá |
Nhíp đa lá |
|
|
Xe tải Hino 8 tấn là dòng xe tải hạng trung được tung ra thị trường Việt Nam với hai mẫu xe là FG8JPSL (Cấu tạo động cơ J08E – WE) và FG8JPSB (Cấu tạo động cơ J08E – UG Euro 2). Hãy xem bản so sánh cụ thể về những điểm khác biệt của hai mẫu xe này dưới đây.
Mục So Sánh |
FG8JPSL |
FG8JPSB |
||
Tổng tải trọng (Kg) |
15.100 |
15.100 |
||
Tự trọng (Kg) |
4.895 |
4.680 |
||
Chiều rộng Cabin |
2,355 |
2,355 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
6.465 |
|
||
Kích thước bao ngoài (mm) |
10,775 x 2,425 x 2,640 |
9,410 x 2,425 x 2,640 |
||
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) |
8.620 |
|
||
Động cơ |
J08E – UG |
J08E – UG |
||
Loại |
Động cơ Diesel HINO J08E–UG (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
Động cơ Diesel HINO J08E–UG (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
||
Công suất cực đại (ISO NET) |
226 PS |
226 PS |
||
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) |
700 N.m |
700 N.m |
||
Dung tích xylanh (cc) |
7.684 |
|
||
Tốc độ cực đại (km/h) |
106 |
106 |
||
Ly hợp |
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ khí nén |
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ khí nén |
||
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
||
Hệ thống treo cầu trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
||
Hệ thống treo cầu sau |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
|
|
Giá Xe Tải HINO 300 Series Tham Khảo
Mẫu xe |
Bảng Giá |
Hino 500 Series FC9JETA |
800 Triệu |
Hino 500 Series FC9JJTA |
860 Triệu |
Hino 500 Series FG8JPSL |
1,180 Triệu |
Hino 500 Series FG8JPSB |
1,230 Triệu |